Găng Tay - Thuận Tay Trái. Găng Tay Đi Mưa. Máy đo khoảng cách là gì? Máy đo khoảng cách là ống nhòm có độ phóng đại từ 6x đến 8x và bên trong có sử dụng máy đo khoảng cách bằng tia laser. Sử dụng để đo khoảng cách từ bạn đến vật thể tối thiểu 5m và tối đa 300m
Găng tay vải bạt có thể được làm bằng vật liệu vải bạt chéo hoặc bạt lóng vuông cotton. Sản phẩm có cấu tạo 2 lớp với đường may chắc chắn, mang đến công dụng chống cháy, chống lạnh, chống nóng, và chống cắt tương đối cao. Với găng tay vải bạt, người ta sử
Găng tay cao su đặc y tế có bột : Việc đeo găng tay cao su đặc có bột sẽ giúp việc đeo và tháo thuận tiện hơn, bột sử dụng ở đây đó chính là bột bắp. Vì vậy hoàn toàn có thể hạn chế bị rách nát găng tay khi sử dụng . Nhưng cũng có một số ít hạn chế là 1 số ít
finger on their pulse: Phán đoán về họ ( đặt ngón tay đễ xem mạch của họ thế nào). Ngoại động từ finger ngoại động từ /ˈfɪŋ.ɡɜː/ Sờ mó . to finger a piece of cloth — sờ xem một tấm vải Ăn tiền, ăn hối lộ . to finger someone's money — ăn tiền của ai Đánh ( đàn ); búng ( dây đàn bằng ngón tay ). to finger the piano — đánh pianô
9-10-2022. Bà Trương Mỹ Lan sinh 1956, người Việt gốc Hoa, tên khai sinh là Trương Muội; có chồng thứ 2 là Eric - Người Anh sinh sống kinh doanh bất động sản tại Hồng Kông. Nếu như tôi không có "bàn tay sạch, trái tim trong sáng" và "thần kinh thép",… thì không hiểu cuộc
Nhà tư vấn Hoàng gia Anh Fitzwilliams đã giải thích lý do tại sao Nữ hoàng luôn đeo găng tay vào những dịp như vậy. "Nữ hoàng đội mũ và mang theo một chiếc túi xách nên cần găng tay như một món phụ kiện bổ sung. Găng tay là một phần của phong cách của bà. Ngoài ra, vì
WwTBI. Từ vựng tiếng anh đồ dùng học tập quen thuộc / Từ vựng tiếng anh cơ bản cho bé thông dụng dễ nhớ Từ vựng tiếng anh đồ dùng học tập quen thuộc / Từ vựng tiếng anh cơ bản cho bé thông dụng dễ nhớ Găng tay là một vật dụng vô cùng quen thuộc và rất cần thiết trong cuộc sống hàng ngày. Găng tay giúp bảo vệ và tạo sự thoải mái cho bàn tay trước cái lạnh hoặc cái nóng. Hôm nay, sẽ giới thiệu đến bạn đọc bài viết Găng tay tiếng Anh là gì? Vai trò và chức năng của vật dụng này là gì? Cùng Bhiu ôn tập về chủ điểm từ vựng này nhé! Găng tay tiếng Anh là gì?Các ví dụ về GloveMột số từ vựng liên quan Glove Găng tay tiếng Anh là gì? Găng tay có tên tiếng Anh là Glove /ɡlʌv/. Từ Glove thuộc từ loại danh từ. Găng tay là một vật dụng dùng để bao bọc và bảo vệ toàn bộ bàn tay. Găng tay giúp bảo vệ và tạo sự thoải mái cho đôi tay trước tiết trời lạnh giá, để tay khỏi bị hư hại do ma sát, mài mòn hoặc hóa chất, và bệnh tật; nhằm để bảo vệ những gì tay không được trực tiếp chạm vào. Các ví dụ về Glove Catherine peeled off her glove to reveal a wedding ring. Catherine tháo găng tay để lộ chiếc nhẫn cưới. The thief must have been wearing gloves so as not to leave fingerprints. Tên trộm chắc hẳn đã đeo găng tay để không để lại dấu vân tay. When Marrie does chemical experiments, she must wear gloves to protect herself from the harmful effects of toxic substances. Khi Marrie làm các thí nghiệm hóa học, cô ấy phải đeo găng tay để bảo vệ khỏi các tác hại của các chất độc hại. He’s wearing gloves and he turns and throws the ball professionally. Anh ấy đeo găng tay xoay người và ném bóng một cách chuyên nghiệp. Surgeons are required to wear medical gloves to avoid contamination during surgery. Các bác sĩ phẫu thuật bắt buộc phải đeo găng tay y tế tránh làm nhiễm khuẩn trong suốt cuộc phẫu thuật. Một số từ vựng liên quan Glove Từ vựng Nghĩa Tiếng Việt Ví dụ Work gloves Găng tay lao động Work gloves are meant to save the user’s hands and fingers from unnecessary wounds such as cuts, blisters, splinters, skin punctures, heat, and chemical burns. Gloves vary in type depending on the work environment. Găng tay lao động nhằm mục đích bảo vệ bàn tay và ngón tay của người dùng khỏi những vết thương như vết cắt, vết phồng rộp, mảnh vụn, vết thủng da hoặc bỏng nhiệt và hóa chất. Găng tay có nhiều loại tùy thuộc vào môi trường làm việc. Medical gloves Găng tay y tế Medical gloves are also a type of labor protection gloves, but their structure is thin, light, tough, and specialized for use in the medical field, food, and laboratory. With protective effect avoid contamination from hands to work tools and vice versa, protect hands from chemical substances. Găng tay y tế cũng là một loại găng tay bảo hộ lao động nhưng kết cấu của nó mỏng, nhẹ, dai và chuyên được dùng trong lĩnh vực y tế, thực phẩm, phòng thí nghiệm. Với tác dụng giữ gìn vệ sinh, tránh nhiễm khuẩn từ tay đến các dụng cụ làm việc và ngược lại bảo vệ đôi tay khỏi những chất hóa học. Cut-resistant gloves Găng tay chống cắt Cut-resistant gloves are a type of protective gloves specially designed to protect workers’ hands from cuts or scrapes during working with sharp objects such as sharp knives, razor blades, needles, etc. metal, glass, iron plates, mesh or ceramic plates, or sharp tools such as knives, scissors, etc. Găng tay chống cắt là một loại găng tay bảo hộ được thiết kế đặc biệt nhằm bảo vệ tay người lao động khỏi vết cắt hoặc vết trầy xước trong quá trình làm việc với các vật sắc nhọn như các loại dao mũi nhọn, kim loại, thủy tinh, tấm sắt, tấm lưới hoặc gốm sứ hoặc các công cụ sắc nhọn như dao, kéo,… Insulated gloves Găng tay cách điện Insulating gloves are gloves made from protective rubber, but their use is not the same as normal rubber gloves. Its use is to insulate, preventing electric current from passing through the body when it comes into contact with electrically charged objects. Găng tay cách điện là loại găng tay được làm từ cao su bảo hộ nhưng công dụng của nó không giống các loại găng tay cao su thông thường. Công dụng của nó là cách điện, ngăn không cho dòng điện đi qua cơ thể khi tiếp xúc bằng tay vào các vật mang điện tích. Xem thêm Bài viết trên đây là về chủ đề Găng tay tiếng Anh là gì? Khái niệm cùng ví dụ. Bhiu hy vọng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn học tiếng Anh tốt hơn và đạt kết quả cao! Và đừng quên theo dõi chuyên mục Vocabulary của BHIU để cập nhật những kiến thức mới nhất nhé! Chúc các bạn học tập tốt!
Các chính trị gia, cũng không gây ra cảm thông, và họ đã tốt hơn không hiển thị mũi bên ngoài Nhà Trắng bất ngờ nếu bạnkhông muốn tìm hiểu sức mạnh của tình yêu nhân dân găng tay too, do not cause sympathy, and they had better not show your nose outside the White House off guard if you do notMarcos Maidana has officially announced he's hanging up the tôi đang sản xuất phạm vi đầy đủ của Đấm Bốc thiết bị đểWe are manufacturing completerange of Boxing equipment to meet your needs like Boxing Gloves, and all kind of Protective giai đoạn đầu của boxing, vận động viên mà không cần phải đeo găng the initial stages of boxing, athletes where not required to wear tay Vàng là một trong ít giải tổ chức đều đặn dành cho boxing nghiệp Golden Gloves is one of the few things that has stayed constant in amateur để đối phó với một nhiệm vụ khó khăn, đeo găng tay và đi đến vòng boxing nơi bạn đã thách thức các đối thủ cạnh tranh đáng gờm to cope with such a difficult task, wear gloves and go to the boxing ring where you have challenged the most formidable Knuckle Boxing, còn được gọi là' quyền anh không đeo găng tay' hoặc quyền anh với' đôi tay trần', theo bản dịch tiếng Bồ Đào Nha,Bare Knuckle Boxing, also known as'boxing without gloves' or boxing with'bare hands', in the Portuguese translation,Những sự khác biệt giữa găng tay boxing và găng tay Muay a world of difference between boxing shorts and Muay Thai giai đoạn đầu của boxing, vận động viên mà không cần phải đeo găng the initial stages of boxing, athletes exactly where not needed to put on có được một ý tưởng, không có nhiều MMA bao gồm các cựu chiến binh UFC và Bellatorvà các chuyên gia đấm bốc đeo găng đang thực hiện quá trình chuyển sang chiến đấu trong trận Bare Bare Knuckle Boxing đấm trong khi những cái tên MMA nổi tiếng khác như Bas Rutten và Ken Shamrock có liên quan đến các chương trình khuyến mãi đấm bốc miễn phí trên găng tay của get an idea, not many MMAincluding UFC and Bellator veterans and gloved boxing professionals are making the transition to fighting in“Bare Knuckle Boxing” while other well-known MMA names like Bas Rutten and Ken Shamrock are involved in their own“glove-free” boxing tế găng Boxing nhằm bảo vệ đôi tay của võ sĩ chứ không phải bảo vệ tính mạng cho đối entire point ofboxing gloves is to protect the fighter's hands, not to protect their opponent.
Hợp chất nitrile găng tay là một sản phẩm mới của ngànhNitrile Compound Gloves is a new product of the glove của găng tay là Coral Fleece dệt kim với vật liệu sợi nhỏ 100%.The Cloth of the Gloves is Coral Fleece Knitted with 100% Microfiber pretended that baseball glove was a máy giá rẻ lò găng tay là vật liệu cao su tổng hợp, bền, chống thấm nước và chịu cheap oven gloves is neoprene material, its durable, waterproof and heat quảng bá quyền anh mà không cần găng tay là một trong những hoạt động hợp pháp hóa, bị xử phạt và quy định đầu tiên trên thế promotion of boxing without gloves is one of the first legalized, sanctioned and regulated in the thấy đấy, từ những quan sátcủa tôi, lý do lớn nhất mà hầu hết các chàng trai muốn đeo găng tay là để tránh vết see, from my views,the biggest reason that most of the guys want to wear gloves is to avoid nhớ rằng, mực báo có thể làm bẩn tay bạn, do đó,Remember, the newspaper ink can stain your hands,so wearing gloves is an option to help keep your hands thế kỉ 18 và 19, găng tay là phụ kiện truyền thống mà tất cả các khách mời trong đám cưới đều phải the 18th and 19th centuries, gloves were the traditional wedding favor for all này,ba cách nhiệt nap ra hot mill găng tay là bảo vệ tốt nhất chống lại nhiệt, mài mòn và cắt 3 layer,triple insulated nap out hot mill glove is the best protection against heat, abrasion and với Christie Goeller, quản lý cấp cao, quan hệ khách hàng,For Christie Goeller, senior manager, client relations, và chúng có thể được sử dụng hoặc kết hợp với các ban nhạc cổ tay chống tĩnh điện hoặc riêng rẽ, như cả hai đều hiệu quả khi xử lý mạch điện tử. and they can be used either in conjunction with antistatic wrist bands or separately, as both of them are equally efficient when handling electronic circuit boards. và thuyền trưởng chỉ là giữ nó bằng ngón đeo nhẫn trong khi ngón cái được chỉ vào người believe that the glove is a left-hand one, and the captain is just holding it by the ring finger while the thumb is pointed at the tài liệu còn sót lại của thời Trung cổ chỉ ra rằng nghệ được sử dụng làm thuốc nhuộm khi kim loại,gỗ và găng tay là cần thiết để tạo ra màu surviving documents of the Middle Ages indicate that turmeric was used as a dye when metal,wood and gloves were necessary to give a golden Saxon England, trong ngày Valentine, theo phong tục đàn ông phải tặng cho một kỉ vật tình yêu cho người phụ nữ mà anh ta lựa chọn, thường sẽ là một đôigăng tay bởi ở thời xa xưa, găng tay là dấu hiệu của sự sở Saxon England and after, on St. Valentine's day for a boy customarily to give the girl of his choice a love token,usually a pair of gloves because the glove was a sign of authority since olden hướng chính của mùa thu đông 2019- găng tay, là sự tiếp nối hài hòa của hình main trend of autumn-winter 2019- gloves, which are a harmonious continuation of the dải chrome trên ngăn găng tay là mụn và phải được thay chrome strip on the glove compartment is blemished and must be mũ bảo hiểm của bạn, găng tay là món đồ bảo hộ quan trọng your helmet, the riding gloves arethe most important item of safety hiệu găng tay là Caisi, sử dụng chất xơ cực kỳ và để làm cho lòng bàn tay của nó trong khi sử dụng lycra để trở lại làm nguyên liệu chính. and to make its palm while uses lycra for the back as main hiệu găng tay là Caisi, sử dụng Ultra- fiber để làm cho lòng bàn tay của nó trong khi sử dụng cao su và cao su PVC để trở lại làm nguyên liệu gloves brand is Caisi, uses Ultra-fibre to make its palm while uses ottoman and PVC rubber for the back as main materials. mở bằng tay được sử dụng trong võ thuật hỗn hợp. martial arts tùy chỉnh in găng tay lò là chất lượng cao với giá cả thuận custom printed oven gloves is high quality with favorable tay vàng là kết quả của mùa giải chúng tôi chơi và cách nó kết Golden Glove is a result of the season we play and how it ends tay này là tất cả các màn hình cảm ứng găng tay mùa OEM rất được chào đón và có kinh nghiệm. and experienced. b Việc sử dụng găng taylà không được phép, ngoại trừ trong ném tạ xích.bThe use of the gloves is not allowed, except for throwing the Julien, giám đốc điều hành phiên đấu giá-người tổ chức hoạt động này đã gọi chiếc găng tay là“ Chén thánh của Michael Jackson” và rất nhiều người đã hy vọng nó có thể bán với mức giá vượt xa với dự tính ban đầu là Julien, CEO of Julien's Auctions,which ran the auction, called the glove“the Holy Grail of Michael Jackson,” and many expected it to sell for far more than its pre-sale estimate of about $50,000.
Từ điển Việt-Anh găng tay Bản dịch của "găng tay" trong Anh là gì? vi găng tay = en volume_up glove chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI găng tay {danh} EN volume_up glove Bản dịch VI găng tay {danh từ} găng tay từ khác bao tay, tất tay volume_up glove {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "găng tay" trong tiếng Anh tay danh từEnglishhandhandhandhandgang tay danh từEnglishhandtiếng vỗ tay danh từEnglishhandtràng pháo tay danh từEnglishhandnon tay tính từEnglishgreeninexperiencedbàn tay danh từEnglishhandtruyền tay động từEnglishpasschia tay động từEnglishbreak upleaveáo cộc tay danh từEnglishblouseshirtnhanh tay danh từEnglishalertgăng xtơ danh từEnglishgunmanquả tạ tay danh từEnglishdumbbellbó tay tính từEnglishhelplessngười ném đá giấu tay danh từEnglishsneak Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese gót mónggô-ri-lagônggông cùmgõgõ cửagõ nhẹgù gùgútgăm găng tay găng xtơgươnggương mẫugương soigương to bản của người vùng núi Ê-cốtgượng cườigượng gạogạ gẫmgạcgạc hươu commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.
găng tay trong tiếng anh là gì