Bảo hiểm Bưu điện PTI. Tổng công ty Cổ phần Bảo hiểm Bưu điện (PTI) được thành lập ngày 01/08/1998. Hiện nay 3 cổ đông chính là Công ty Bảo hiểm DB – Hàn Quốc (chiếm 37,32%), Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam (chiếm 22,67%) và Tổng công ty Chứng khoán Vndirect (chiếm 18,68%). Đối tượng bảo hiểm. Là người Việt Nam hoặc người nước ngoài đang sinh sống và làm viêc tại Việt Nam, từ đủ 03 tuổi đến 65 tuổi. Không bị bệnh tâm thần, phong. Không bị thương tật trên 50%. Không bị động kinh. Không bị bệnh ung thư (không áp dụng đối với Các gói bảo hiểm sức khỏe PTI. Hiện nay, công ty cổ phần Bảo hiểm Bưu điện đang cung cấp 2 loại sản phẩm bảo hiểm chính đó là: Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe PTI và bảo hiểm sức khỏe PTI Phúc An Sinh. Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe PTI – Sức khỏe vàng - Đóng bảo hiểm theo luật Lao động Việt Nam (BHXH, BHYT, BHTN); - Bảo hiểm sức khỏe PTI hàng năm; - Môi trường làm việc chuyên nghiệp, cơ hội phát triển và thăng tiến. Thứ Tư, 19/10/2022 - 13:30: Ô tô bị thuỷ kích ở Đà Nẵng, Huế có được bồi thường bảo hiểm? Theo đại diện công ty bảo hiểm cho biết các công ty bảo hiểm đưa ra các điều khoản chính không bao gồm thuỷ kích, do đó khách hàng cần được tư vấn kỹ khi ký hợp đồng bảo hiểm. 2. Biểu phí Bảo hiểm sức khỏe Phúc An Sinh PTI cập nhật năm 2022. Với mức phí bảo hiểm chỉ từ 250.000 VND/năm bất cứ ai cũng có thể mua bảo hiểm sức khỏe PTI để có được sự bảo vệ toàn diện cho sức khỏe của chính mình và người thân trong gia đình. Mức biểu phí DgDkmml. Bảo hiểm sức khỏe PTI Phúc An Sinh là gói bảo hiểm được tổng công ty cổ phần bảo hiểm Bưu Điện thiết kế nhằm đáp ứng nhu cầu bảo vệ và chăm sóc sức khỏe của người Việt với nhiều quyền lợi và lợi ích thiết thực. Hãy cùng Medplus tìm hiểu ngay gói bảo hiểm sức khỏe PTI ngay qua bài viết này nhé! 1. Bảo hiểm sức khỏe PTI Phúc An Sinh Bảo hiểm sức khỏe PTI Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe của Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Bưu điện là sản phẩm bảo hiểm ĐẦU TIÊN tại thị trường bảo hiểm phi nhân thọ ở Việt Nam. Tham gia bảo hiểm sức khoẻ của PTI, khách hàng sẽ được cung cấp nguồn tài chính kịp thời cho quá trình điều trị và đảm bảo kế hoạch tài chính cho bản thân và gia đình. 2. Một số thông tin cần biết về bảo hiểm sức khỏe PTI Phúc An Sinh Tham gia bảo hiểm sức khỏe PTI Phúc An Sinh, khách hàng sẽ được cung cấp nguồn tài chính kịp thời cho quá trình điều trị và đảm bảo kế hoạch tài chính cho bản thân và gia đình. Sau đây là một số thông tin để bạn nắm rõ hơn về gói bảo hiểm sức khỏe này. Đối tượng bảo hiểm Là công dân Việt Nam và người nước ngoài sinh sống và làm việc tại Việt Nam đăng ký cư trú tại Việt Nam từ đủ ba 3 tuổi đến sáu mươi lăm 65 tuổi. Trẻ em dưới năm 5 tuổi sẽ tham gia cùng bố mẹ. Không bị tâm thần, Phong, động kinh, thương tật trên 50% cơ thể. Không bị Ung thư không áp dụng với khách hàng tham gia liên tục tại PTI. Quyền lợi bảo hiểm Chương trình 1 Quyền lợi chính Bảo Hiểm tai nạn cá nhân Chi trả chi phí điều cho trường hợp NDBH Bị tai nạn dẫn đến bị thương tật bộ phận vĩnh viễn, thương tật toàn bộ vĩnh viễn Tử Vong Bảo hiểm nội trú Có 4 gói sản phẩm cho khách hàng lựa chọn ở từng độ tuổi Độ tuổi từ 0-3 tuổi Độ tuổi từ 05-15 tuổi Độ tuổi từ 16-45 tuổi Độ tuổi từ 46 – 65 tuổi Chương trình 2 Quyền lợi bổ sung Được mua khi tham gia bảo hiểm Nội Trú Chi trả cho Điều trị ngoại trú do ốm đau, bệnh tật Chăm sóc răng Thai sản và sinh đẻ Trợ cấp thu nhập Tử vong, thương tật vĩnh viễn do ốm đau, bệnh tật Biểu phí bảo hiểm sức khỏe PTI Dưới đây là biểu phí của chương trình bảo hiểm sức khỏe PTI QUYỀN LỢI CHÍNH Biểu phí bảo hiểm sức khỏe PTI QUYỀN LỢI BỔ SUNG Biểu phí quyền lợi bổ sung bảo hiểm sức khỏe PTI Biểu phí quyền lợi bổ sung bảo hiểm sức khỏe PTI tiếp Với mức phí thấp, chỉ từ VNĐ bạn đã có thể tham gia vào gói bảo hiểm PTI để có được sự bảo vệ toàn diện cho bản thân và cho cả gia đình. 3. Có nên mua bảo hiểm sức khỏe PTI Bảo hiểm sức khỏe của Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Bưu điện PTI là sản phẩm bảo hiểm đầu tiên tại thị trường bảo hiểm phi nhân thọ ở Việt Nam. Ngoài ra, tổng công ty Cổ phần Bảo hiểm Bưu điện PTI được vinh danh trong hạng mục Giải thưởng Thương hiệu xuất sắc thế giới dành cho doanh nghiệp Bảo hiểm Phi nhân thọ 2018 Với hơn 20 năm hoạt động trong lĩnh vực bảo hiểm, công ty đã cho khẳng định vị thế to lớn với uy tín cao, cùng số lượng khách hàng tin tưởng và sử dụng ngày càng tăng. Tham gia bảo hiểm PTI bạn sẽ được hưởng những ưu đãi lớn như Quyền lợi bảo hiểm lên đến 650 triệu/năm. Không yêu cầu khám sức khỏe trước khi đăng ký. Có thể tự chọn cơ sở khám, chữa bệnh hợp pháp công và tư toàn quốc. Quyền lợi bảo hiểm gồm quyền lợi chính điều trị Nội trú và quyền lợi bổ sung điều trị Ngoại trú, bảo hiểm Tai nạn cá nhân, bảo hiểm Sinh mạng, bảo hiểm Nha khoa, bảo hiểm Thai sản… Với những yếu tố trên, có thể khẳng định bảo hiểm sức khỏe Phúc An Sinh là một trong những gói bảo hiểm tốt và đáng sử dụng nhất hiện nay ! 4. Tạm kết Có thể thấy bảo hiểm sức khỏe PTI Phúc An Sinh đem lại rất nhiều lợi ích và quyền lợi cho các khách hàng tham gia bảo hiểm. Bảo hiểm Phúc An Sinh – người bạn đích thực của mọi gia đình. Hãy tham gia bảo hiểm sức khỏe Phúc An Sinh ngay hôm nay để viện phí hay chi phí chữa trị không còn là gánh nặng, giúp bạn an tâm vui sống. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết của Medplus, nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào hãy liên hệ chúng tôi qua hotline 0931 338 854 hoặc để lại thông tin TẠI ĐÂY để nhận được tư vấn miễn phí từ chúng tôi. Xem thêm [2022] Viêm màng não do lao mua bảo hiểm sức khỏe Bảo Việt An Gia được không? [2022] Bảo hiểm du lịch và tầm quan trọng [2022] Bảo hiểm tai nạn cách bảo vệ tương lai của bạn khỏi những sự cố bất ngờ [2022] Các bệnh lý thần kinh nguy hiểm mua bảo hiểm sức khỏe Bảo Việt An Gia được không? [2022] Chi phí trước và sau nhập viện trong bảo hiểm sức khỏe là gì? Bài viết cùng chuyên mục Ai nên tham gia bảo hiểm thai sản tự nguyện? [2023] Quyền lợi Bảo hiểm Sức khỏe VBI Care điều bạn cần biết 2022 So sánh bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm nhân thọ có kỳ hạn [mới nhất 2023] Tâm sự của người bố có con trai ly hôn vì ngoại tình Điều cần biết về bảo hiểm sức khỏe chăm sóc bệnh ung thư 2022 Bài viết cùng chủ đề Ngày môi trường thế giới 2023 – chủ đề và tầm quan trọng Tầm quan trọng của thời gian chờ bảo hiểm sức khỏe [2023] Vì sao cần xem lại chính sách bảo hiểm sức khỏe mỗi năm? [2023] Bảo hiểm xe ô tô tự nguyện [2023] Bảo hiểm du lịch cho mẹ bầu quan trọng thế nào? [2023] Bảo hiểm đầu tư Có nên tham gia? [2023] Tháng Mười 27, 2017 Bảo hiểm sức khỏe Bảo hiểm phúc an sinh hướng tới đối tượng là người Việt Nam và/hoặc người nước ngoài đang sống và làm việc tại Việt Nam đang cư trú tại Việt Nam từ đủ 3 tuổi đến hết 65 tuổi. PTI chi trả toàn bộ chi phí y tế thực tế phát sinh thuộc phạm vi bảo hiểm trong trường hợp Người được bảo hiểm phải nằm viện và phẫu thuật điều trị ốm đau, bệnh tật không bao gồm tai nạn và thai sản.Sản phẩm có nhiều ưu điểm như người tham gia bảo hiểm có thể lựa chọn cho mình điều kiện chăm sóc, điều trị sức khỏe chất lượng cao tại các bệnh viện uy tín hàng đầu ở Việt Nam. Sản phẩm có nhiều sự lựa chọn với nhiều mức phí bảo hiểm khác nhau phù hợp với mọi nhu cầu của khách hàng. Đặc biệt, khi tham gia qua chúng tôi Quý khách sẽ được hưởng ưu đãi giảm phí 10%.Lưu ý Phí hiển thị là phí của quyền lợi nội trú cho độ tuổi từ giới hạn bồi thường/năm/ngườiBạcTitanVàngKim cươngA. Tử vong, thương tật toàn bộ vĩnh viễn, bộ phận vĩnh viễn do tai nanTử vong do tai nạn50,000,000100,000,000200,000,000300,000,000Thương tật toàn bộ vĩnh viễn50,000,000100,000,000200,000,000300,000,000Thương tật bộ phận vĩnh viễnChi trả theo tỷ lệ % quy định tại Bảng tỷ lệ trả tiền thương tật. Tối đa đến số tiền bảo hiểmB. Chi phí y tế điều trị thương tật do tai nạnChi phí y tế điều trị thương tật do tai nạn10,000,00020,000,00030,000,00050,000,000Độ tuổi/ phí bảo hiểmPhí bảo hiểmPhí bảo hiểmPhí bảo hiểmPhí bảo hiểmTừ đủ 3 tuổi – 16 tuổi250,000473,000754,0001,202,000Từ đủ 17 – 65 tuổi250,000450,000685,0001,045,000Lưu ý Hạng vàng và Kim cương không áp dụng cho trẻ em dưới 05 tuổiCHƯƠNG TRÌNH II BẢO HIỂM NẰM VIỆN & PHẪU THUẬT DO ỐM ĐAU, BỆNH TẬTĐơn vị tính ĐồngTổng giới hạn bồi thườngBạcTitanVàngKim cương/ năm / người200,000,000350,000,000650,000,0001,000,000,0001. Chi phí nằm viện/năm60,000,000100,000,000200,000,000300,000,000Giới hạn chi phí điều trị theo ngày3,000,0005,000,00010,000,00015,000,000– Chi phí phòng bệnh– Chi phí y tế2. Chi phí phẫu thuật. Loại trừ chi phí cấy ghép nội tạng60,000,000100,000,000200,000,000300,000,000– Phẫu thuật nội trú60,000,000100,000,000200,000,000300,000,000– Phẫu thuật trong ngày30,000,00050,000,000100,000,000150,000,000– Thủ thuật điều trị– Phẫu thuật ngoại trú/lần1,500,0002,500,0005,000,0007,500,0003. Chi phí cấy ghép nội tạng Bao gồm chi phí phẫu thuật. Loại trừ chi phí mua nội tạng và các chi phí phát sinh từ người cho nội Chi phí trước khi nhập viện Tối đa 30 ngày ngay trước ngày nhập viện/năm4,000,0007,000,00010,000,00020,000,0005. Chi phí điều trị sau khi xuất viện. Tối đa 45 ngày ngay sau ngày xuất viện/ phí y tá chăm sóc tại nhà sau khi xuất viện Tối đa 15 ngày/năm2,000,0003,000,0004,000,0006,000,0007. Trợ cấp ngày nằm viện Tối đa 20 ngày/năm60,000100,000200,000400, phí vận chuyển/năm60,000,000100,000,000200,000,000400,000,000– Vận chuyển cấp cứu bằng xe 115, dịch vụ xe cấp cứu của bệnh viện không bao gồm vận chuyển bằng đường hàng không.60,000,000100,000,000200,000,000400,000,000-Chi phí vận chuyển cấp cứu bằng taxi150,000250,000500,0001,000,000Chi phí vận chuyển trong trường hợp chuyển tuyến1,000,0002,000,00050,000,00010,000,0009. Chi phí mai táng trong trường hợp tử vong tại bệnh viện2,000,0003,000,0004,000,0004,500,000Độ tuổi/ phí bảo hiểmPhí bảo hiểmPhí bảo hiểmPhí bảo hiểmPhí bảo hiểmTừ đủ 15 ngày – 05 tuổi1,965,6002,948,400Không bảo hiểmKhông bảo hiểmTừ đủ 05- 15 tuổi1,512,0002,268,0003,024,0005,292,000Từ đủ 16- 45 tuổi1,430,4002,145,6002,860,8005,006,400Từ đủ 46- 65 tuổi1,576,8002,365,2003,153,6005,518,800Lưu ý Hạng vàng và Kim cương không áp dụng cho trẻ em dưới 05 tuổiQUYỀN LỢI BỔ SUNG CHỈ ĐƯỢC LỰA CHỌN KHI THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH II1. Điều trị ngoại trú do bệnhTổng giới hạn bồi thường / năm / người 5,000,000 7,000,000 10,000,000 20,000,000Giới hạn số lần khám, điều trị/năm10101010Giới hạn cho 1 lần điều trị500,000700,0001,000,0002,000,000Độ tuổi/ phí bảo hiểmPhí bảo hiểmPhí bảo hiểmPhí bảo hiểmPhí bảo hiểmTừ đủ 03 tuổi – 05 tuổi1,502,0002,293,200Không bảo hiểmKhông bảo hiểmTừ đủ 05- hết 15 tuổi1,155,0001,764,0002,940,0008,190,000Từ đủ 16- hết 45 tuổi1,093,0001,669,0002,781,0007,748,000Từ đủ 46- hết 65 tuổi1,205,0001,840,0003,066,0008,541,0002. Chăm sóc răngTổng giới hạn bồi thường / năm / người3,000,0005,000,0007,000,00010,000,000Người được bảo hiểm tự thanh toán %20202020Khám và chẩn đoán bệnh3,000,0005,000,0007,000,00010,000,000Trám răng bắng chất liệu thườngViêm lợiNhổ răng bệnh lý,Điều trị tuỷ răngNhổ và phẫu thuật răng khôn bệnh lýLấy cao răng100,000200,000400,000800,000Độ tuổi/ phí bảo hiểmPhí bảo hiểmPhí bảo hiểmPhí bảo hiểmPhí bảo hiểmTừ đủ 03 tuổi – 15 tuổi900,0001,500,0002,100,0003,000,000Từ đủ 16- hết 35 tuổi750,0001,250,0001,750,0002,500,000Từ đủ 36- hết 65 tuổi975,0001,625,0002,275,0003,250,0003. Trợ cấp thu nhập không áp dụng đối với trẻ em dưới 18 tuổiTổng giới hạn bồi thường / năm / người18,000,00021,600,00027,000,00036,000,000PTI thanh toán trợ cấp ngày trong thời gian nằm viện điều trị thương tật do tai nạn và nằm viện do ốm đau, bệnh tật không áp dụng cho trường hợp nghỉ do thai sản100,000120,000150,000200,000Độ tuổi/ phí bảo hiểmPhí bảo hiểmPhí bảo hiểmPhí bảo hiểmPhí bảo hiểmPhí bảo hiểm/người180,000216,000270,000360,0004. Tử vong, thương tật vĩnh viễn do ốm đau, bệnh tậtTổng giới hạn bồi thường / năm / ngườiBạcTitanVàngKim cương20,000,00030,000,00040,000,00050,000,000Tử vong do ốm đau, bệnh tật20,000,00030,000,00040,000,00050,000,000Thương tật toàn bộ vĩnh viễn20,000,00030,000,00040,000,00050,000,000Thương tật bộ phận vĩnh viễnChi trả theo tỷ lệ % quy định tại Bảng tỷ lệ trả tiền thương tật. Tối đa đến số tiền bảo hiểmĐộ tuổi/ phí bảo hiểmPhí bảo hiểmPhí bảo hiểmPhí bảo hiểmPhí bảo hiểmTừ đủ 3 tuổi – 5 tuổi75,400113,100Không bảo hiểmKhông bảo hiểmTừ đủ 05 – hết 40 tuổi58,00087,000116,000145,000Từ đủ 41- hết 60 tuổi80,000120,000160,000200,000Từ đủ 60 – hết 65 tuổi90,000135,000180,000225,0005. Mở rộng phạm vi điều trịĐông Nam ÁTăng 20% phí so với chương trình 2Châu ÁTăng 30% phí so với chương trình 2TUVANBAOHIEM24H – BẢO HIỂM TRỰC TUYẾN HÀNG ĐẦU VIỆT NAMHà Nội Số 4 Lý Nam Đế, Hoàn Chí Minh 74 Nguyễn Khoái, Phường 2, Quận 0934 582 884 Thấu hiểu được mối quan tâm về sức khỏe của bạn, PTI xây dựng chương trình bảo hiểm chăm sóc sức khỏe Phúc An Sinh dành cho cá nhân nhằm Đáp ứng được mong muốn cấp thiết khi khám chữa bệnh được lựa chọn Cơ sở Khám chữa bệnh, phòng bệnh, giường bệnh; được chăm sóc chu đáo; được điều trị tại Bệnh viện có cơ sở vật chất và chất lượng dịch vụ hàng đầu. Khắc phục được những điểm hạn chế của BHYT không theo hạng mục, không theo tuyến, không trả theo tỷ lệ. Giải pháp đảm bảo tài chính chi trả toàn bộ chi phí điều trị bệnh thuộc phạm vi bảo hiểm. Hãy để lại thông tin để Bảo hiểm Bưu Điện – PTI tư vấn cho bạn nhé. LỢI CHÍNH I. BẢO HIỂM TAI NẠN CÁ NHÂN Độ tuổi Chương trình 1 Chương trình 2 Chương trình 3 50,000,000 100,000,000 200,000,000 Từ đủ 03 - 16 tuổi 250,000 473,000 754,000 Từ đủ 17 - 65 tuổi 250,000 450,000 685,000 II. BẢO HIỂM NỘI TRÚ Độ tuổi Chương trình 1 Chương trình 2 Chương trình 3 200,000,000 350,000,000 650,000,000 Từ đủ 03 - 05 tuổi 1,966,000 2,948,000 4,000,000 Từ đủ 05 - 15 tuổi 1,512,000 2,268,000 3,024,000 Từ đủ 16 - 45 tuổi 1,430,000 2,146,000 2,861,000 Từ đủ 46 - 65 tuổi 1,577,000 2,365,000 3,154,000 B- QUYỀN LỢI BỔ SUNG chỉ được lựa chọn khi tham gia Bảo hiểm nội trú I. ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ DO ỐM, BỆNH Số tiền bảo hiểm/ người/năm Chương trình 1 Chương trình 2 Chương trình 3 5,000,000 7,000,000 10,000,000 Từ đủ 03 - 05 tuổi 1,502,000 2,293,000 4,000,000 Từ đủ 05 - 15 tuổi 1,155,000 1,764,000 2,940,000 Từ đủ 16 - 45 tuổi 1,093,000 1,669,000 2,781,000 Từ đủ 46 - 65 tuổi 1,205,000 1,840,000 3,066,000 II. CHĂM SÓC RĂNG Số tiền bảo hiểm/ người/năm Chương trình 1 Chương trình 2 Chương trình 3 3,000,000 5,000,000 7,000,000 Từ đủ 03 - 15 tuổi 900,000 1,500,000 2,100,000 Từ đủ 16 - 35 tuổi 750,000 1,250,000 1,750,000 Từ đủ 36 - 65 tuổi 975,000 1,625,000 2,275,000 III. THAI SẢN VÀ SINH ĐẺ Số tiền bảo hiểm/ người/năm Chương trình 1 Chương trình 2 Chương trình 3 3,000,000 7,000,000 15,000,000 Phí bảo hiểm/người 585,000 1,365,000 2,250,000 IV. TỬ VONG, THƯƠNG TẬT VĨNH VIỄN DO ỐM BỆNH Số tiền bảo hiểm/ người/năm Chương trình 1 Chương trình 2 Chương trình 3 20,000,000 30,000,000 40,000,000 Từ đủ 03 - hết 05 tuổi 75,000 113,000 Không bảo hiểm Từ đủ 05 - hết 40 tuổi 58,000 87,000 116,000 Từ đủ 41- hết 60 tuổi 80,000 120,000 160,000 Từ đủ 60 - hết 65 tuổi 90,000 135,000 180,000 Từ đủ 03 tuổi đến 65 tuổi, trẻ em từ 3-5 tuổi phải tham gia cùng bố và/hoặc mẹ; Không mắc các bệnh tâm thần, bệnh phong, ung thư ; Không bị thương tật trên 50% trở lên; Không bị động kinh áp dụng đối với chương trình bảo hiểm tai nạn. Ốm đau, bệnh tật thông thường 30 ngày Điều trị bệnh đặc biệt, bệnh có sẵn 365 ngày Biến chứng thai sản 90 ngày Sinh đẻ 365 ngày Tử vong/thương tật vĩnh viễn do bệnh đặc biệt, bệnh có sẵn 365 ngày LỢI CHÍNH I. BẢO HIỂM TAI NẠN CÁ NHÂN Số tiền bảo hiểm/người/năm Chương trình 1 Chương trình 2 Chương trình 3 50,000,000 100,000,000 200,000,000 Tử vong do tai nạn 50,000,000 100,000,000 200,000,000 Thương tật toàn bộ vĩnh viễn 50,000,000 100,000,000 200,000,000 Thương tật bộ phận vĩnh viễn Chi trả theo tỷ lệ % quy định tại Bảng tỷ lệ trả tiền thương tật Tối đa đến số tiền bảo hiểm Chi phí điều trị thương tật do tai nạn 10,000,000 20,000,000 30,000,000 II. BẢO HIỂM NỘI TRÚ 1. Số tiền bảo hiểm Chương trình 1 Chương trình 2 Chương trình 3 200,000,000 350,000,000 650,000,000 Chi phí nằm viện Chi phí phòng bệnh, chi phí y tế 60,000,000/năm 3,000,000/ngày 100,000,000/năm 5,000,000/ngày 200,000,000/năm 10,000,000/ngày 2. Chi phí phẫu thuật/ năm. Loại trừ chi phí cấy ghép nội tạng 60,000,000/năm 100,000,000/năm 200,000,000/năm - Phẫu thuật nội trú/năm 60,000,000 100,000,000 200,000,000 - Phẫu thuật trong ngày/năm 30,000,000 50,000,000 100,000,000 - Thủ thuật điều trị/năm - Phẫu thuật ngoại trú/ lần 1,500,000 2,500,000 5,000,000 3. Chi phí cấy ghép nội tạng/ năm Bao gồm chi phí phẫu thuật. Loại trừ chi phí liên quan để có nội tạng và các chi phí phát sinh từ người cho nội tạng. 80,000,000 150,000,000 250,000,000 4. Chi phí trước khi nhập viện. Tối đa 30 ngày ngay trước ngày nhập viện/ năm 4,000,000 7,000,000 10,000,000 5. Chi phí điều trị sau khi xuất viện. Tối đa 45 ngày ngay sau ngày xuất viện/ năm 6. Chi phí y tá chăm sóc tại nhà sau khi xuất viện/ năm. Tối đa 15 ngày/ năm 2,000,000 3,000,000 4,000,000 7. Trợ cấp ngày nằm viện/ ngày. Tối đa 20 ngày/ năm. 60,000 100,000 200,000 8. Chi phí vận chuyển 60,000,000 100,000,000 200,000,000 - Vận chuyển cấp cứu bằng xe 115, dịch vụ xe cấp cứu của bệnh viện không bao gồm vận chuyển bằng đường hàng không 60,000,000 100,000,000 200,000,000 - Chi phí vận chuyển cấp cứu bằng taxi/ năm 150,000 250,000 500,000 - Chi phí vận chuyển trong trường hợp chuyển tuyến điều trị/ năm 1,000,000 2,000,000 5,000,000 9. Chi phí mai táng/ năm trong trường hợp tử vong tại bệnh viện 2,000,000 3,000,000 4,000,000 B- QUYỀN LỢI BỔ SUNG chỉ được lựa chọn khi tham gia Bảo hiểm nội trú I. ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ DO ỐM, BỆNH Số tiền bảo hiểm/người/năm Chương trình 1 Chương trình 2 Chương trình 3 5,000,000 7,000,000 10,000,000 Giới hạn số lần khám/năm 10 10 10 Giới hạn cho 1 lần điều trị 500,000 700,000 1,000,000 II. CHĂM SÓC RĂNG Số tiền bảo hiểm/người/năm Chương trình 1 Chương trình 2 Chương trình 3 3,000,000 5,000,000 7,000,000 Người được bảo hiểm tự thanh toán % 20 20 20 Khám, trám răng, điều trị tủy, nhổ răng bệnh lý 3,000,000 5,000,000 7,000,000 Lấy cao răng & đánh bóng 100,000 200,000 400,000 III. THAI SẢN VÀ SINH ĐẺ Số tiền bảo hiểm/người/năm Chương trình 1 Chương trình 2 Chương trình 3 3,000,000 7,000,000 15,000,000 Người được bảo hiểm tự thanh toán % 0 0 30 Sinh thường, sinh mổ, biến chứng thai sản 3,000,000 7,000,000 15,000,000 Chăm sóc trẻ mới sinh 100,000 200,000 300,000 IV. TỬ VONG, THƯƠNG TẬT VĨNH VIỄN DO ỐM BỆNH Số tiền bảo hiểm/người/năm Chương trình 1 Chương trình 2 Chương trình 3 20,000,000 30,000,000 40,000,000 Tử vong/thương tật vĩnh viễn 20,000,000 30,000,000 40,000,000 Bảo hiểm sức khỏe trong thế kỷ 21 như một lớp bảo vệ “thép” cho sức khỏe của bạn và những người xung quanh. Nhưng việc lựa chọn công ty bảo hiểm nào? Chính sách, quyền lợi bảo hiểm ra sao? Còn là những điều chưa được đa số mọi người hiểu rõ. Tại bài viết này, Medplus sẽ giúp bạn hiểu hơn về quyền lợi Bảo hiểm sức khỏe Phúc An Sinh PTI 2022 Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe của Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Bưu điện là sản phẩm bảo hiểm ĐẦU TIÊN tại thị trường bảo hiểm phi nhân thọ ở Việt Nam. Tham gia bảo hiểm sức khoẻ của PTI, khách hàng sẽ được cung cấp nguồn tài chính kịp thời cho quá trình điều trị và đảm bảo kế hoạch tài chính cho bản thân và gia đình. Với phạm vi bảo hiểm lớn Tử vong hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn Chi phí y tế điều trị thương tật do tai nạn Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật Ngoài ra, khách hàng có thể lựa chọn tham gia bảo hiểm cho các quyền lợi bổ sung sau Điều trị ngoại trú do ốm đau, bệnh tật Chăm sóc răng Thai sản và sinh đẻ Tử vong hoặc thương tật vĩnh viễn do ốm đau, bệnh tật Trợ cấp thu nhập không áp dụng với trẻ em dưới 18 tuổi Giới thiệu về chương trình Bảo hiểm Phúc An Sinh và phạm vi bảo hiểm 2. Những quyền lợi chính của chương trình Bảo hiểm sức khỏe Phúc An Sinh PTI _Quyền lợi 1 Chi phí nằm viện do ốm đau, bệnh tật Trường hợp Người được bảo hiểm phải nằm viện do ốm đau, bệnh tật thuộc phạm vi bảo hiểm, PTI sẽ thanh toán toàn bộ chi phí giường nằm, chi phí y tế hợp lý, hợp lệ phát sinh trong quá trình điều trị. _Quyền lợi 2 Chi phí phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật không bao gồm cấy ghép nội tạng Trường hợp Người được bảo hiểm phải nằm viện để phẫu thuật, PTI sẽ thanh toán toàn bộ các chi phí hội chẩn, gây mê, hồi sức, chi phí phẫu thuật và chi phí nằm viện trước, trong và sau phẫu thuật. _ Quyền lợi 3 Cấy ghép nội tạng Trường hợp Người được bảo hiểm phải cấy ghép nội tạng thuộc phạm vi bảo hiểm, PTI sẽ thanh toán toàn bộ các chi phí hội chẩn, gây mê, hồi sức, chi phí phẫu thuật, chi phí nằm viện để cấy ghép nội tạng. Lưu ý Chi phí cấy ghép nội tạng không bao gồm chi phí mua nội tạng và chi phí cho người hiến nội tạng. Quyền lợi bảo hiểm sức khỏe Phúc An Gia 3. Các quyền lợi lựa chọn của chương trình bảo hiểm sức khỏe Phúc An Sinh PTI Các quyền lợi này chỉ được tham gia khi tham gia chương trình II Bảo hiểm nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật _Quyền lợi bổ sung 1 Mở rộng phạm vi lãnh thổ _Quyền lợi bổ sung 2 Điều trị ngoại trú do ốm đau, bệnh tật _Quyền lợi bổ sung 3 Điều trị răng _Quyền lợi bổ sung 4 Thai sản, sinh đẻ _Quyền lợi bổ sung 5 Trợ cấp thu nhập _Quyền lợi bổ sung 6 Tử vong, thương tật vĩnh viễn do ốm đau, bệnh tật 4. Đối tượng được nhận bảo hiểm từ Bảo hiểm sức khỏe Phúc An Sinh PTI Cá nhân đang sống và làm việc tại Việt Nam Độ tuổi từ đủ 01 tuổi đến đủ 65 tuổi. Quy tắc bảo hiểm này sẽ không bảo hiểm cho các đối tượng sau Người bị bệnh tâm thần, bệnh phong Người bị thương tật vĩnh viễn trên 50%. Đối tượng được nhận bảo hiểm từ Bảo hiểm sức khỏe Phúc An Sinh PTI 5. Hiệu lực và thời hạn của Bảo hiểm sức khỏe Phúc An Gia PTI Hiệu lực bảo hiểm được quy định cụ thể trong Hợp đồng bảo hiểm theo thỏa thuận giữa PTI và bên Bên tham gia bảo hiểm Thời hạn bảo hiểm và hiệu lực bảo hiểm được ghi cụ thể trong Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc Sửa đổi bổ sung nếu có. Lưu ý hiệu lực BH bắt đầu kể từ 00 giờ ngày kế tiếp ngày PTI nhận được đầy đủ phí bảo hiểm từ khách hàng. Kết luận Bài viết trên đã tổng hợp chi tiết quyền lợi khi mua Bảo hiểm sức khỏe Phúc An Sinh. Mỗi đối tượng, mỗi chương trình sẽ có những quyền lợi khác nhau. Do đó bạn hãy đọc thật kỹ những thông tin trên để đảm bảo quyền lợi nhé. Medplus hy vọng những chia sẻ trên sẽ hữu ích với bạn.

bảo hiểm phúc an sinh pti