Nghĩa của từ nhìn chung trong Tiếng Việt - Tiếng Anh @nhìn chung - On the whole, as a whole =Nhìn chung nhân dân ai cũng ủng hộ những cải cách đó+The population as a whole is in favour of the reform Nhìn chung, báo cáo gần nhất là vào năm 2005. To put it in perspective, 2005 was the previous record. 6 cách nhìn nhận trong Tiếng Anh phép tịnh tiến là: perspective (tổng các phép tịnh tiến 1). Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với cách nhìn nhận chứa ít nhất 592 câu. Trong số các hình khác: Chúng tôi có cách nhìn nhận về đạo đức khác với đồng nghiệp ↔ We have a different moral perspective than our late colleague.. Tra từ 'nói chung' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar Bản dịch của "nói chung" trong Anh là gì? vi nói chung = en. volume_up. (từ khác: nhìn chung) volume_up. in general {trạng} nói chung (từ khác: về nguyên Nhìn chung Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ "Nhìn chung" là cụm từ được sử dụng rất phổ biến trong Tiếng Anh, cả trong khi nói và viết. Tuy nhiên vẫn có nhiều người học chưa nắm được cách viết Tiếng Anh của cụm từ này. Hãy cùng chúng tôi đi khám phá ý nghĩa và cách dùng của từ "nhìn chung" trong Tiếng Anh ngay trong bài biết dưới đây. chung một mái nhà. chung thân cấm cố. chung thân khổ sai. chung sống hòa bình. chung chăn chung gối. chung sống cùng nhau. chung cho cả nam lẫn nữ. chung vào các giáo phái. Sử dụng phím [ Enter ] để đưa con trỏ vào ô tìm kiếm và [ Esc ] để thoát khỏi. nhìn chung. as a whole; altogether; in general; in the mass/main; broadly/generally speaking; all in all; basically; essentially. nhìn chung, nhân dân ai cũng ủng hộ những cải cách đó the population as a whole is in favour of those reforms. nhìn chung, cả hai đều giống nhau they are both basically the same. DGRiR. HomeTiếng anhnhìn chung trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh Glosbe Nhìn chung, mũi nam giới thường lớn hơn mũi phụ nữ. On average the nose of a male is larger than that of a female. WikiMatrix Nhìn chung, họ có sức khỏe tốt hơn. Overall, they enjoy better health. jw2019 Chẳng hạn như Gióp, nhìn chung ông có thái độ tốt. In general, for example, Job had a fine attitude. jw2019 Và nhìn chung, không có gì sai cả. And most of the time, nothing goes wrong. ted2019 Nhìn chung, đó là một sự kỳ vọng về một điều gì đó tốt đẹp sắp xảy đến. They all come down to the idea of an expectation of something good that is due to happen. ted2019 Nhìn chung, các biểu tượng cho bạn biết về trạng thái kiếm tiền của video. Generally, the icons tell you about the monetisation status of the video. Nhìn chung, nhà nước Nga đã làm rất ít để hạn chế dedovshchina. Overall, the state has done little to curtail dedovshchina. WikiMatrix Nhìn chung, 50–80% bệnh nhân được điều trị lành bệnh. Globally, an estimated 50–95% of people treated are cured. WikiMatrix Nhìn chung, Kesha tiết lộ chủ đề của Warrior là ma thuật. Overall, Kesha said the theme of Warrior is magic. WikiMatrix Nhìn chung, Bộ trưởng hài lòng với tiến độ tổng thể và tốc độ xây dựng. Overall, the Minister was satisfied with the overall progress and the pace of the construction. WikiMatrix Nhìn chung có một hiện tượng về nhân khẩu đang diễn ra. Basically, there’s a major demographic event going on. ted2019 Xin chia buồn vì cô bé đã ra đi, nhưng đừng mất đi cái nhìn chung. My condolences the girl is gone, but don’t lose perspective. OpenSubtitles2018. v3 Nhìn chung là không. In general, no. Nhưng nhìn chung thì các vấn đề vẫn không thay đổi. In some ways, though, the issues are the same. jw2019 Hãy mở mắt ra và nhìn chung quanh. Open your eyes and look around you. OpenSubtitles2018. v3 Nhìn chung, ở Việt Nam, cơn bão khiến 14 người chết và thiệt hại khoảng ngôi nhà. Overall, in Vietnam, the storm left 14 people dead and damaged around 2,700 houses. WikiMatrix Nhìn chung, thị trường trình duyệt đã trở nên sôi nổi hơn bao giờ hết . Overall, the browser market has become more vigorous than ever . EVBNews Nhìn chung, opposite hitter không đỡ bước 1; họ đứng sau đồng đội khi đối phương phát bóng. In general, opposite hitters do not pass; they stand behind their teammates when the opponent is serving. WikiMatrix Nhìn chung, các giai đoạn trước Spirit Lake stages được gọi là các “giai đoạn cổ”. Collectively, the pre–Spirit Lake stages are known as the “ancestral stages”. WikiMatrix Nhìn chung, nền kinh tế phát triển ở mức 2,9% trong năm 2010. Overall, the economy expanded at a rate of in 2010. WikiMatrix Nhìn chung, bạn có thể đăng ký tối đa kênh. In general, you can subscribe to a maximum of 2,000 channels. Nhưng nhìn chung, đây là vòng phản hồi rất hiện đại nhưng quá hiếm But by and large, this is a feedback loop that’s so nifty and too rare. QED Hãy nhìn chung quanh anh. Look around you. OpenSubtitles2018. v3 Nhìn chung lịch sử thuở đầu của quần đảo Tuamotu bị bao phủ một màn sương bí ẩn. The early history of the Tuamotu islands is generally shrouded in mystery. WikiMatrix Tuy nhiên, Morales nhìn chung vẫn yêu thích bộ phim và dàn diễn viên lồng tiếng. However, Morales liked the series and its cast overall. WikiMatrix About Author admin Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân tổ hợp dùng để mở đầu một lời nhận xét bao quát, chỉ nhìn trên những cái chính, cái cơ bản nhìn chung mọi việc vẫn bình thường Đồng nghĩa nói chung tác giả Tìm thêm với NHÀ TÀI TRỢ

nhìn chung tiếng anh là gì